Công khai về chất lượng giáo dục năm 2016 -2017
Chất lượng giáo dục năm học 2016-2017 PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG MN HOA LAN THÔNG BÁO Mẫu 1 Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2016 - 2017 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Mạo Khê , ngày 15 tháng 9 năm 2016 Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Kim Nhung
| ||||||||||||||||||||
|
PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MN HOA LAN
THÔNG B¸O mẫu 02
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2016 - 2017
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: trẻ em
STT | Nội dung | Tổng sốtrẻ em
| Nhà trẻ | Mẫu giáo | |||||
3-12 thángtuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi
| 4-5 tuổi | 5-6 tuổi
| ||||
I | Tổng số trẻ em | 345 |
|
| 34 | 67 | 119 | 125 | |
1 | Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 345 |
|
| 34 | 67 | 119 | 125 | |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
| |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 345 |
|
| 34 | 67 | 119 | 125 | |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 345 |
|
| 34 | 67 | 119 | 125 | |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 345 |
|
| 34 | 67 | 119 | 125 | |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em( Tháng 09) |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Kênh bình thường | 303 |
|
| 30 | 57 | 107 | 112 | |
2 | Kênh dưới -2 | 38 |
|
| 4 | 10 | 12 | 13 | |
3 | Kênh dưới -3 |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Kênh trên +2 |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Kênh trên +3 |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Phân loại khác |
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng |
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Số trẻ em béo phì |
|
|
|
|
|
|
| |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đối với nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
| |
a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng |
|
|
|
|
|
|
| |
b | Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà trẻ | 34 |
|
| 34 |
|
|
| |
2 | Đối với mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
| |
a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo | 311 |
|
|
| 67 | 119 | 125 | |
b | Chương trình 26 tuần |
|
|
|
|
|
|
| |
c | Chương trình 36 buổi |
|
|
|
|
|
|
| |
d | Chương trình giáo dục mầm non- Chương trình giáo dục mẫu giáo | 345 |
|
| 34 | 67 | 119 | 125 | |
Mạo Khê , ngày 15 tháng 9 năm 2016
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Kim Nhung
PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MN HOA LAN
THÔNG BÁO Biểu mẫu 03
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2016 - 2017
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 12 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 12 | 1072/255 |
2 | Phòng học bán kiên cố |
|
|
3 | Phòng học tạm |
|
|
4 | Phòng học nhờ | 1 | - |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
|
|
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) |
|
|
VI | Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 64,4 |
|
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 40 |
|
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 9,4 |
|
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 24 |
|
5 | Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) | 90 |
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 13 | 13/13nhóm (lớp) |
VIII | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | 16 |
|
IX | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác |
| Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 | Ti vi | 13 | 13/ 13 lớp |
2 | Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) | 13 | 13/13 lớp |
3 | Máy phô tô | 01 |
|
5 | Catsset |
|
|
6 | Đầu Video/đầu đĩa | 13 | 13/ 13lớp |
7 | Thiết bị khác |
|
|
8 | Đồ chơi ngoài trời | 10 | 10/ 1điểm trường |
9 | Bàn ghế đúng quy cách | 160 | 160 bộ / 13 lớp |
10 | Thiết bị khác… |
|
|
|
| Số lượng (m2) | ||||
X | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 42 |
| 75,2 |
| 0.294 m2/ trẻ |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
|
| Có | Không |
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XIII | Kết nối internet (ADSL) | x |
|
XIV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x |
|
XV | Tường rào xây | x |
|
Mạo Khê , ngày 15 tháng 9 năm 2016
Thủ trưởng đơn vị
( Đã ký)
Nguyễn Thị Kim Nhung
PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MN HOA LAN
THÔNG BÁO Biểu mẫu 04
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2016- 2017
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Nội dung | Tổng số | Hình thứctuyển dụng | Trình độ đào tạo |
Ghi chú | ||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) | Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) | TS | ThS | ĐH |
CĐ
| TCCN | Dưới TCCN | ||||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Giáo viên | 28 | 27 | 1 |
|
| 23 | 3 | 8 | 0 |
|
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 |
|
|
| 3 | 0 | 0 |
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
III | Nhân viên | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
3 | Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
5 | Nhân viên thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhân viên khác | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| Cấp dưỡng |
Mạo Khê , ngày 15 tháng 9 năm 2016
Thủ trưởng đơn vị
( Đã ký)
Nguyễn Thị Kim Nhung
- Công khai về chất lượng giáo dục năm 2015 -2016
- Công khai về cơ sở vật chất năm học 2015 -2016
- Công khai về đội ngũ năm học 2015 -2016
- Cam kết về chất lượng năm học 2015 -2016
- Thông báo lịch trực tết dương lịch
- Lịch công tác tháng 12 năm 2014
- Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2014 - 2015
- Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2014 - 2015
- Bảng phân công giáo viên giảng dạy năm học 2014 -2015
- Thời khóa biểu năm học 2014 -2015
- LỊCH CÔNG TÁC CƠ QUAN
- Chương trình công tác tháng 3 năm 2014
- Cam kết về chất lượng năm học 2013 - 2014
- Thông tin công khai về chất lượng
- Thông tin công khai về đội ngũ năm học 2013 -2014