Thông báo công khai theo thông tư 36/2017/TT-BGD&ĐT
Thực hiện công khai đối với cơ sở Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục Quốc dân.Biểu mẫu 01
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU .
TRƯỜNG MẦM NON HOA LAN
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021-2022
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | Trẻ PT BT: 100% Suy DD nhẹ cân: 0% Suy DD thể thấp còi: 0%. | Trẻ PT BT: 98 % Suy DD nhẹ cân: dưới 2% Suy DD thể thấp còi: dưới 2% |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | Chương trình GDMN sau sửa đổi theo định hưỡng phát triển chương trình. | GDMN sau sửa đổi theo định hưỡng phát triển chương trình. |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | Đạt: 96 % trở lên | Đạt: 98% trở lên |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | - Đội ngũ GV nhiệt tình , tâm huyết có trình độ chuyên môn vững vàng. - CSVC: Đảm bảo DT đất, có đủ phòng học, các thiết bị, dụng cụ phục vụ sinh hoạt, hoạt động học tập, vui chơi đầy đủ đúng theo tiêu chuẩn.
|
| Mạo Khê, ngày 6 tháng 10 năm 2021 ( Đã ký)
Nguyễn Thị Bẩy |
Biểu mẫu 02
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU .
TRƯỜNG MẦM NON HOA LAN
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2021- 2022
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 259 | 39 | 65 | 94 | 61 | ||
1 | Số trẻ em nhóm ghép | |||||||
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | |||||||
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 259 | 39 | 65 | 94 | 61 | ||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | |||||||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 259 | 39 | 65 | 94 | 61 | ||
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 259 | 39 | 65 | 94 | 61 | ||
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 259 | 39 | 65 | 94 | 61 | ||
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 251 |
|
| 38 | 64 | 93 | 58 |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 5 |
|
| 1 | 1 | 0 | 1 |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 253 |
|
| 39 | 63 | 91 | 60 |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 6 |
|
| 1 | 1 | 3 | 1 |
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 3 |
|
| 0 | 0 | 1 | 2 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 39 | 39 | |||||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 220 | 65 | 94 | 61 |
| Mạo Khê, ngày 16 tháng 10 năm 2021 ( Đã ký)
Nguyễn Thị Bẩy |
Biểu mẫu 03
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU .
TRƯỜNG MẦM NON HOA LAN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021-2022
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 10 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học |
| |
1 | Phòng học kiên cố | 10 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ | 2 | - |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 4136,1m2 | 15,7 m2 /trẻ em |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 1564,5 m2 | 5.95 m2 /trẻ em |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | 1100 m2 | 3,2 m2 /trẻ em |
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 600 m2 | 2,28 m2 /trẻ em |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 600 m2 | 2,28 m2 /trẻ em |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 271,8 m2 | 1,03 m2 /trẻ em |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 60 m2 | |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 60 m2 | |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 93 m2 | 0,5 m2 /trẻ em |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 5m2 | |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | Số bộ/nhóm (lớp) | |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 7 | |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 5 | |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 16 | Số bộ/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) - Máy vi tính - Ti vi - Bảng tương tác - Tủ sạc máy tính bảng - Máy tính bảng |
-10 cái - 12 cái - 01 cái -01 cái |
|
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) |
| Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 | Bộ đồ chơi vận động, thông minh | 07 | 01 bộ/lớp 4,5 tuổi |
2 | Bàn cảm ứng | 04 |
|
|
|
|
|
|
| Số lượng(m2) | ||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 13,5 | 0 | 252 |
| 0,96 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
| Có | Không |
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XIV | Kết nối internet | x |
|
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x |
|
XVI | Tường rào xây | x |
|
.. | .... |
|
|
| Mạo Khê, ngày 16 tháng 10 năm 2021 ( Đã ký) Nguyễn Thị Bẩy |
Biểu mẫu 04
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU .
TRƯỜNG MẦM NON HOA LAN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non,năm học 2021- 2022
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhânviên | 37 | 0 | 0 | 28 | 1 | 2 | 0 | 10 | 4 | 13 | 23 | 4 | 0 | 0 |
I | Giáo viên | 24 | 0 | 0 | 22 | 1 | 1 | 0 | 10 | 4 | 10 | 20 | 4 | 0 |
|
1 | Nhà trẻ | 6 | 6 | 0 | 0 | 4 | 0 | 2 | 3 | 1 | 0 | 0 | |||
2 | Mẫu giáo | 18 | 16 | 1 | 1 | 0 | 6 | 4 | 8 | 17 | 3 | 0 | 0 | ||
II | Cán bộ quản lý | 3 |
| ||||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 |
| |||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 2 | 2 |
| |||||||||
III | Nhân viên | 2 |
| ||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 0 | 0 |
| |||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 |
| |||||||||||
3 | Thủ quỹ |
| |||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 |
| |||||||||||
5 | Nhân viên khác | 7 |
| ||||||||||||
.. | .. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mạo Khê, ngày 16 tháng 10 năm 2021 ( Đã ký)
Nguyễn Thị Bẩy |
- PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY NĂM HỌC 2021-2022
- DANH SÁCH CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN NĂM HỌC 2021-2022
- Thông báo công khai quyết toán thu - chi quỹ ngoài ngân sách năm học 2020-2021
- Thông báo công khai theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT (Lần 3, năm học 2020-2021)
- Thông báo kết quả đánh giá xếp loại chất lượng viên chức năm học 2020-2021
- Thông báo kết quả chấm Báo cáo Sáng kiến kinh nghiệm, Giải pháp sáng tạo năm học 2020-2021 (Cấp trường)
- Thông báo Lịch công tác tháng 5/2021
- Thông báo về việc nghỉ Lễ 30/4 - 01/5/202
- Thông báo công khai quyết toán chi ngân sách Qúy 1 năm 2021
- LỊCH CÔNG TÁC THÁNG 4.2021
- THÔNG BÁO LỊCH CÔNG TÁC THÁNG 3.2021
- Thông báo lịch trực phòng chống dịch bệnh Covid-19 (Từ ngày 22/02 đến ngày 28/02/2021)
- Thông báo công khai Dự toán ngân sách năm 2021
- tHÔNG BÁO LỊCH CÔNG TÁC THÁNG 02.2021
- DANH SÁCH PHAN CÔNG TRỰC TRƯỜNG (Từ ngày 01/02/ đến ngày 07/02/2021)